STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
FRONTIER K250-/MB1
|
FRONTIER K250-/TK1
|
FRONTIER K250-/TL
|
1
|
ĐỘNG CƠ
|
Kiểu
|
HYUNDAI D4CB - CRDi
|
HYUNDAI D4CB - CRDi
|
HYUNDAI D4CB - CRDi
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp-làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU).
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp-làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU).
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp-làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU).
|
Dung tích xi lanh
|
cc
|
2497
|
2497
|
2497
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
130 / 3800
|
130 / 3800
|
130 / 3800
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
255/1.500-3.500
|
255/1.500-3.500
|
255/1.500-3.500
|
Tubo tăng áp
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
lít
|
10,5/100km
|
10,5/100km
|
10,5/100km
|
2
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Ly hợp
|
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực
|
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực
|
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực
|
Số tay
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số chính
HYUNDAI DYMOS M6AR1
|
|
|
|
3
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Kiểu hệ thống lái
|
Trục vít ê cu bi
|
Trục vít ê cu bi
|
Trục vít ê cu bi
|
4
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh
|
- Phanh thủy lực, trợ lực chân không
- Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống. Có ABS
|
- Phanh thủy lực, trợ lực chân không
- Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống. Có ABS
|
- Phanh thủy lực, trợ lực chân không
- Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống. Có ABS
|
5
|
HỆ THỐNG TREO
|
Hệ thống treo
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
|
Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
|
Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
|
sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
6
|
LỐP VÀ MÂM
|
Hiệu
|
CASUMINA
|
CASUMINA
|
CASUMINA
|
Thông số lốp (Bố kẽm – Không săm)
|
Trước/sau
|
6.50R16/5.50R13
|
6.50R16/5.50R13
|
6.50R16/5.50R13
|
7
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước tổng thể (D x R x C)
|
mm
|
5.280 × 1.680 × 2.630
|
5.305 × 1.790 × 2.650
|
5.220 × 1.780 × 2.000
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)
|
mm
|
3.500 ×1.670 ×1.670
|
3.500 ×1.670 ×1.670
|
3.500 ×1.670 × 410
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2615
|
2615
|
2615
|
Vệt bánh xe
|
Trước/sau
|
1490 / 1340
|
1490 / 1340
|
1490 / 1340
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
160
|
160
|
160
|
8
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Trọng lượng bản thân
|
kg
|
1900
|
1900
|
1900
|
Tải trọng cho phép
|
kg
|
2490
|
2490
|
2490
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kg
|
4990
|
4990
|
4990
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
03
|
03
|
03
|
9
|
ĐẶC TÍNH
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
26,6
|
26,9
|
26,6
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
Tốc độ tối đa
|
Km/h
|
87
|
88
|
87
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
60
|
60
|
60
|
Thuộc phân khúc xe tải nhẹ, Thaco Frontier là sản phẩm quen thuộc, được khách hàng tin dùng hơn 10 năm qua với doanh số bán hàng tăng trưởng liên tục qua mỗi năm. Từ thời điểm bắt đầu phân phối cho đến nay, xe Thaco Frontier (hay còn gọi là Kia tải K2700II và K3000S) đã đạt hơn 55.000 xe ở thị trường Việt Nam với 02 mẫu chủ đạo có tải trọng 1,25 tấn và 1,4 tấn, là dòng xe chiếm thị phần cao nhất (từ 89% trở lên) ở phân khúc tải nhẹ máy dầu từ 01 tấn đến dưới 02 tấn
Chất lượng vượt trội
Điểm ưu việt của Thaco Frontier được hầu hết các nhà đầu tư kỹ tính lựa chọn chính là chất lượng vượt trội và ổn định. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, linh kiện đồng bộ nhập khẩu trực tiếp từ Kia Motors (Hàn Quốc). Xe được trang bị động cơ Diesel có thể tích 2.665 cm3 (Thaco Frontier125) và 2.957cm3 (Thaco Frontier140), công suất tương đương 83/4.150 và 92/4.000 (Ps/rpm), giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Thùng xe được thiết kế chắc chắn và sơn nhúng tĩnh điện (ED) tăng khả năng chịu tải và độ bền cho sản phẩm.
Với yêu cầu về tính an toàn cao nhất cho dòng xe tải, Thaco Frontier có hệ thống phanh thuỷ lực được trang bị phanh đĩa (bánh trước) tăng thêm độ êm dịu và an toàn cho xe khi phanh. Về nội thất, xe được trang bị táp lô cao cấp với bảng đồng hồ đa thông tin, bộ ghế ngồi bằng nỉ cao cấp (công nghệ Hàn Quốc) đem lại sự êm ái cho khách hàng. Khoang lái được thiết kế rộng rãi cho 03 người ngồi; được trang bị tấm lót sàn simili cao cấp, vô lăng gật gù, trượt lên xuống giúp lái xe có thể chọn tư thế lái xe thoải mái nhất. Ngoài ra, nhằm gia tăng tính tiện ích cho sản phẩm và đáp ứng nhu cầu giải trí của khách hàng, xe còn được trang bị bộ Audio nghe nhạc MP3 – Radio & USB 2GB tiêu chuẩn cho Thaco Frontier125 & Thaco Frontier140.
Đồng hành cùng thành công của khách hàng
Thaco Frontier của THACO được đánh giá là sản phẩm xe tải nhẹ hoàn hảo, là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp vận tải (vật liệu xây dựng, hàng đông lạnh, thực phẩm, doanh nghiệp phân phối hàng tiêu dùng…) bởi chất lượng cũng như mẫu mã, kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, năng động rất thuận tiện cho việc vận chuyển ở trung tâm thành phố và cả khu vực ngoại thành.
Nhằm giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp với đặc thù kinh doanh, thùng xe của Thaco Frontier được thiết kế đa dạng với: thùng tải lửng, thùng tải kín, thùng tải mui bạt….có kiểu dáng đẹp, hiện đại và độ bền cao. Ngoài 4 màu tiêu chuẩn: trắng, xanh dương, xanh rêu và vàng; khách hàng có thể chọn màu sơn theo ý muốn để phù hợp với mục đích kinh doanh hoặc gam màu truyền thống của doanh nghiệp. Từ nhiều năm qua, Thaco Frontier luôn đồng hành với sự thành công của khách hàng bởi chất lượng và hiệu quả kinh tế mà sản phẩm mang lại; các công ty như Pepsico Việt Nam, công ty Tân Hiệp Phát, công ty café Trung Nguyên, công ty Kerry TTC, chuỗi siêu thị điện máy Home Center... đã đầu tư hàng loạt xe Thaco Frontier để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của đơn vị.
Chế độ bảo hành ưu việt mà Thaco Frontier dành tặng khách hàng lên đến 50.000km/2 năm cùng với hệ thống các trạm dịch vụ ủy quyền trải dài khắp toàn quốc, dịch vụ sửa chữa lưu động phục vụ 24h/24h luôn nỗ lực đáp ứng nhu cầu cao nhất của khách hàng. Không chỉ liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm qua từng giai đoạn, THACO còn chú trọng nghiên cứu, phát triển các sản phẩm xe chuyên dụng (xe đông lạnh, xe thu gom rác…) và xe thiết kế theo yêu cầu (xe bán hàng lưu động, xe bửng nâng…) trên nền xe cơ sở Thaco Frontier, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng về mục đích sử dụng và hoạt động kinh doanh của khách hàng.